49
|
Nhị Châu, Ngọc Châu, Quang Trung, Trần Hưng Đạo
|
Hải Dương
|
6,51
|
51.522
|
50
|
Lê Thanh Nghị, Tân Bình, Thanh Bình, một phần Trần Phú
|
Lê Thanh Nghị
|
8,04
|
81.500
|
51
|
Việt Hòa, một phần Tứ Minh (TP Hải Dương); Cao An, Lai Cách (Cẩm Giàng)
|
Việt Hòa
|
17,02
|
31.001
|
52
|
Cẩm Thượng, Bình Hàn, Nguyễn Trãi, An Thượng
|
Thành Đông
|
12,22
|
50.307
|
53
|
Nam Đồng, Tiền Tiến
|
Nam Đồng
|
19,67
|
24.900
|
54
|
Hải Tân, Tân Hưng, Ngọc Sơn, một phần Trần Phú
|
Tân Hưng
|
14,18
|
38.794
|
55
|
Thạch Khôi, Gia Xuyên, Liên Hồng, một phần Thống Nhất (Gia Lộc)
|
Thạch Khôi
|
19,94
|
34.432
|
56
|
Cẩm Đoài, một phần Tứ Minh, một phần Lai Cách của huyện Cẩm Giàng
|
Tứ Minh
|
14,77
|
30.416
|
57
|
Ái Quốc, Quyết Thắng, một phần Hồng Lạc huyện Thanh Hà
|
Ái Quốc
|
17,60
|
24.736
|
58
|
Sao Đỏ, Văn An, Chí Minh, Thái Học, một phần Cộng Hòa, Văn Đức
|
Chu Văn An
|
40,86
|
56.251
|
59
|
Phả Lại, Cổ Thành, Nhân Huệ
|
Chí Linh
|
26,79
|
31.983
|
60
|
Lê Lợi, Hưng Đạo, phần lớn Cộng Hòa
|
Trần Hưng Đạo
|
66,89
|
35.932
|
61
|
Bến Tắm, Bắc An, Hoàng Hoa Thám
|
Nguyễn Trãi
|
76,28
|
16.098
|
62
|
Hoàng Tân, Hoàng Tiến, một phần Văn Đức
|
Trần Nhân Tông
|
39,97
|
27.053
|
63
|
An Lạc, Đồng Lạc, Tân Dân
|
Lê Đại Hành
|
31,62
|
24.638
|
64
|
An Lưu, Hiệp An, Long Xuyên
|
Kinh Môn
|
11,47
|
24.948
|
65
|
Thái Thịnh, Hiến Thành, Minh Hòa
|
Nguyễn Đại Năng
|
17,40
|
29.083
|
66
|
An Phụ, Hiệp Hòa, một phần Thượng Quận
|
Trần Liễu
|
23,87
|
26.696
|
67
|
Thất Hùng, Bạch Đằng, Lê Ninh, một phần Văn Đức
|
Bắc An Phụ
|
26,10
|
22.780
|
68
|
Phạm Thái, An Sinh, Hiệp Sơn
|
Phạm Sư Mệnh
|
22,34
|
24.919
|
69
|
Minh Tân, Duy Tân, Phú Thứ, Tân Dân
|
Nhị Chiểu
|
39,28
|
43.799
|
70
|
Quang Thành, Lạc Long, Thăng Long và một phần Tuấn Việt của huyện Kim Thành
|
Nam An Phụ
|
25,9
|
27.841
|
71
|
Nam Sách, Đồng Lạc, Hồng Phong
|
Nam Sách
|
19,75
|
36.758
|
72
|
Thái Tân, Minh Tân, An Sơn
|
Thái Tân
|
20,73
|
20.334
|
73
|
Hợp Tiến, Nam Tân, Nam Hưng
|
Hợp Tiến
|
17,5
|
20.740
|
74
|
Quốc Tuấn, Trần Phú, Hiệp Cát
|
Trần Phú
|
24,99
|
35.937
|
75
|
An Phú, An Bình, một phần Cộng Hòa
|
An Phú
|
27,25
|
35.121
|
76
|
Tân Trường, Cẩm Đông, Phúc Điền
|
Mao Điền
|
24,37
|
43.333
|
77
|
Lương Điền, Ngọc Liên, Cẩm Hưng, một phần Phúc Điền
|
Cẩm Giàng
|
23,43
|
34.025
|
78
|
Cẩm Giang, Định Sơn, Cẩm Hoàng
|
Cẩm Giang
|
26,64
|
64.523
|
79
|
Đức Chính, Cẩm Vũ, Cẩm Văn
|
Tuệ Tĩnh
|
17,78
|
27.202
|
80
|
Kim Xuyên, Phú Thái, Kim Anh, Kim Liên, một phần Thượng Quận thuộc Kinh Môn
|
Phú Thái
|
28,89
|
46.234
|
81
|
Lai Khê, Vũ Dũng, một phần Cộng Hòa, Tuấn Việt, Thanh An, Cẩm Việt (Thanh Hà)
|
Lai Khê
|
30,07
|
42.875
|
82
|
Kim Tân, Ngũ Phúc, Kim Đính
|
An Thành
|
23,66
|
28.785
|
83
|
Đồng Cẩm, Đại Đức, Tam Kỳ, một phần Hòa Bình, Thanh Quang (Thanh Hà)
|
Kim Thành
|
33,79
|
42.915
|
84
|
Kẻ Sặt, Vĩnh Hưng, Hùng Thắng, Vĩnh Hồng
|
Kẻ Sặt
|
24,67
|
39.554
|
85
|
Long Xuyên, Tân Việt, Hồng Khê, Cổ Bì, một phần Vĩnh Hồng
|
Bình Giang
|
26,01
|
32.925
|
86
|
Thúc Kháng, một phần Thái Minh, Tân Hồng, Thái Dương, Thái Hòa
|
Đường An
|
25,53
|
34.341
|
87
|
Bình Xuyên, một phần Thái Hòa, Thái Dương, Tân Hồng, Thái Minh, Thúc Kháng (Bình Giang); Đoàn Tùng, Thanh Tùng (Thanh Miện)
|
Thượng Hồng
|
24,01
|
24.584
|
88
|
Thanh Hà, Thanh Tân, Thanh Sơn, Thanh Quang
|
Thanh Hà
|
25,90
|
36.173
|
89
|
Tân An, An Phượng, Thanh Hải
|
Hà Tây
|
24,41
|
34.187
|
90
|
Tân Việt, Cẩm Việt, Hồng Lạc
|
Hà Bắc
|
26,29
|
36.429
|
91
|
Thanh Xuân, Thanh Lang, Liên Mạc, Thanh An, Hòa Bình
|
Hà Nam
|
27,78
|
27.800
|
92
|
Thanh Hồng, Vĩnh Cường, Thanh Quang
|
Hà Đông
|
33,15
|
33.499
|
93
|
Thanh Miện, Cao Thắng, Ngũ Hùng, Tứ Cường
|
Thanh Miện
|
33,47
|
45.388
|
94
|
Hồng Quang, Lam Sơn, Lê Hồng
|
Bắc Thanh Miện
|
25,27
|
27.227
|
95
|
Ngô Quyền, Tân Trào, Đoàn Kết
|
Hải Hưng
|
24,84
|
27.314
|
96
|
Phạm Kha, Đoàn Tùng, Thanh Tùng (Thanh Miện); Nhân Quyền, Cổ Bì (Bình Giang)
|
Nguyễn Lương Bằng
|
21,78
|
33.838
|
97
|
Thanh Giang, Chi Lăng Nam, Hồng Phong, Chi Lăng Bắc
|
Nam Thanh Miện
|
23,99
|
33.230
|
98
|
Ninh Giang, Vĩnh Hòa, Hồng Dụ, Hiệp Lực
|
Ninh Giang
|
27,41
|
39.535
|
99
|
Ứng Hòa, Tân Hương, Nghĩa An
|
Vĩnh Lại
|
26,15
|
38.963
|
100
|
Bình Xuyên, Kiến Phúc, Hồng Phong
|
Khúc Thừa Dụ
|
28,79
|
33.784
|
101
|
Tân Phong, An Đức, Đức Phúc, một phần Thống Kênh (Gia Lộc)
|
Tân An
|
24,90
|
27.563
|
102
|
Tân Quang, Văn Hội, Hưng Long
|
Hồng Châu
|
29,59
|
32.742
|
103
|
Tứ Kỳ, Quang Khải, Quang Phục, Minh Đức
|
Tứ Kỳ
|
30,86
|
37.792
|
104
|
Tân Kỳ, Dân An, Kỳ Sơn, Đại Hợp, một phần Hưng Đạo
|
Tân Kỳ
|
27,76
|
38.172
|
105
|
Bình Lãng, Đại Sơn, Hưng Đạo (Tứ Kỳ), Thanh Hải (Thanh Hà)
|
Đại Sơn
|
22,99
|
30.161
|
106
|
An Thanh, Văn Tố, Chí Minh (Tứ Kỳ), một phần Quang Thanh (Thanh Hà)
|
Chí Minh
|
33,58
|
32.636
|
107
|
Lạc Phượng, Quang Trung, Tiên Động
|
Lạc Phượng
|
24,71
|
28.613
|
108
|
Hà Kỳ, Nguyên Giáp, Hà Thanh, một phần Tiên Động, Minh Đức
|
Nguyên Giáp
|
27,21
|
28.127
|
109
|
Gia Tiến, một phần Gia Lộc, Gia Phúc, Yết Kiêu, Lê Lợi
|
Gia Lộc
|
21,78
|
46.735
|
110
|
Một phần Lê Lợi, Thống Nhất, Yết Kiêu
|
Yết Kiêu
|
21,53
|
33.499
|
111
|
Toàn Thắng, Hoàng Diệu, Hồng Hưng, một phần Gia Lộc, Gia Phúc, Thống Kênh, Đoàn Thượng, Quang Đức
|
Gia Phúc
|
31,79
|
40.682
|
112
|
Phạm Trấn, Nhật Quang, một phần Thống Kênh, Đoàn Thượng, Quang Đức
|
Trường Tân
|
24,56
|
31.736
|
113
|
Cát Bà, Cát Hải, Phù Long, Đồng Bài, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Văn Phong, Gia Luận, Hiền Hào, Trân Châu, Việt Hải, Xuân Đám
|
Cát Hải
|
286,98
|
71.211
|
114
|
Bạch Long Vỹ
|
Bạch Long Vỹ
|
3,07
|
686
|