STT |
Phường, xã, thị trấn trước sắp xếp |
Xã, phường, đặc khu sau sắp xếp |
Trụ sở làm việc của UBND từ ngày 1/7 |
1 |
Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Phan Bội Châu, Thượng Lý, Sở Dầu, Hùng Vương và một phần Gia Viên |
Hồng Bàng |
-Số 1 Đinh Tiên Hoàng (trụ sở Sở Tài chính)
-Bộ phận một cửa ở số 203 đường Bạch Đằng
|
2 |
Quán Toan, An Hồng và một phần An Hưng, Đại Bản, Lê Thiện, Tân Tiến |
Hồng An |
Trụ sở UBND phường An Hồng (tổ dân phố Lê Lác 2) |
3 |
Hàng Kênh, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương, một phần An Biên, Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Niệm, Cầu Đất, Lạch Tray
|
Lê Chân |
Số 10G, 10H, 10A Hồ Sen |
4 |
An Dương, một phần Vĩnh Niệm, An Biên và Trần Nguyên Hãn |
An Biên |
Trụ sở của Đảng ủy – HĐND – UBND Vĩnh Niệm tại số 387 Thiên Lôi |
5 |
Máy Chai, Vạn Mỹ, Cầu Tre và một phần Gia Viên, Đông Khê
|
Ngô Quyền |
226 Lê Lai (trụ sở cơ quan Đảng)
46 Lê Lai (UBND, Trung tâm phục vụ hành chính công)
|
6 |
Đằng Giang và một phần Cầu Đất, Lạch Tray, Gia Viên
|
Gia Viên |
– 212 Lê Lợi (trụ sở cơ quan Đảng)
– Trụ sở của UBND Đằng Giang cũ tại số 1/126 An Đà (trụ sở HĐND-UBND)
– 201 Lạch Tray (Trung tâm phục vụ Hành chính công)
|
7 |
Đằng Hải, Đằng Lâm, Cát Bi, Thành Tô, Tràng Cát và một phần Đông Hải 2, Nam Hải |
Hải An |
Số 10/15A Lê Hồng Phong (trụ sở Sở Tài chính) |
8 |
Đông Hải 1 và một phần Đông Hải 2, Nam Hải |
Đông Hải |
– Số 40 đường Nam Phong (trụ sở cơ quan Đảng)
– Số 433 đường Đông Hải (trụ sở HĐND, UBND, Trung tâm Phục vụ Hành chính công)
|
9 |
Bàng La, Hợp Đức, Minh Đức, một phần Vạn Hương, Ngọc Xuyên |
Nam Đồ Sơn |
Trụ sở cũ của UBND Hợp Đức, tổ dân phố Đức Hậu |
10 |
Hải Sơn, một phần Tân Thành, Vạn Hương, Ngọc Xuyên |
Đồ Sơn |
Trụ sở cũ của UBND quận Đồ Sơn, số 195 Lý Thánh Tông |
11 |
Hưng Đạo, Đa Phúc, một phần Anh Dũng, Hải Thành |
Hưng Đạo |
Trung tâm hành chính quận Dương Kinh, đường Mạc Đăng Doanh |
12 |
Hoà Nghĩa, một phần Tân Thành, Anh Dũng, Hải Thành |
Dương Kinh |
Trụ sở cũ của UBND Hải Thành, số 869 đường Phạm Văn Đồng |
13 |
Một phần Đồng Hoà, Bắc Sơn, Trần Thành Ngọ, Nam Sơn, Văn Đẩu |
Kiến An |
Trụ sở cũ của Quận ủy, HĐND, UBND quận Kiến An, số 2 Cao Toàn |
14 |
Bắc Hà, Ngọc Sơn, một phần Trường Sơn, Nam Sơn, Đồng Hoà, Bắc Sơn, Trần Thành Ngọ, Văn Đẩu |
Phù Liễn |
Trụ sở cũ của UBND Văn Đẩu, số 618 Nguyễn Lương Bằng |
15 |
Nam Sơn và một phần An Hải, Lê Lợi, Đồng Thái, Tân Tiến, An Hưng |
An Dương |
Trung tâm hành chính – chính trị quận An Dương tại số 15 đường 351 |
16 |
An Đồng, Hồng Thái, một phần Lê Lợi, Đồng Thái, An Hải |
An Hải |
Trụ sở cũ của UBND phường Đồng Thái, tổ dân phố Bạch Mai |
17 |
An Hoà, Hồng Phong và một phần Lê Thiện, Lê Lợi, Tân Tiến, Đại Bản |
An Phong |
Trụ sở cũ của UBND Hồng Phong, tổ dân phố Đình Ngọ |
18 |
Dương Quan, Thuỷ Đường và một phần Hoa Động, An Lư, Thuỷ Hà |
Thủy Nguyên |
Trụ sở của UBND TP Thủy Nguyên hiện tại |
19 |
Tam Hưng, Nam Triệu Giang, Lập Lễ |
Nam Triệu |
Trụ sở cũ của UBND Nam Triệu Giang |
20 |
Quảng Thanh và một phần Quang Trung, Lê Hồng Phong |
Lê Ích Mộc |
Trụ sở cũ của UBND Quảng Thanh |
21 |
Thiên Hương, Hoàng Lâm và một phần Lê Hồng Phong, Hoa Động |
Thiên Hương |
Trụ sở của UBND Thiên Hương |
22 |
Hoà Bình và một phần An Lư, Thuỷ Hà |
Hòa Bình |
Trụ sở cũ của UBND An Lư |
23 |
Minh Đức, Phạm Ngũ Lão và Bạch Đằng |
Bạch Đằng |
Trụ sở cũ của UBND Minh Đức |
24 |
Ninh Sơn, một phần Liên Xuân |
Việt Khê |
Trụ sở của UBND Ninh Sơn (Phù Ninh cũ) |
25 |
Lưu Kiếm, Trần Hưng Đạo và một phần Liên Xuân, Quang Trung |
Lưu Kiếm |
Trụ sở của UBND Lưu Kiếm |
26 |
Hữu Bằng, Thuận Thiên, Thanh Sơn, Núi Đối và một phần Kiến Hưng |
Kiến Thụy |
Trụ sở UBND huyện Kiến Thụy, số 8 Mạc Thái Tổ |
27 |
Đại Đồng, Đông Phương, Minh Tân |
Kiến Minh |
Trụ sở cũ của UBND Minh Tân, thôn Vũ Vị |
28 |
Đại Hợp, Tú Sơn, Tân Phong và một phần xã Đoàn Xá |
Kiến Hải |
Trụ sở cũ của UBND Tú Sơn, thôn 3 |
29 |
Tân Trào, một phần Đoàn Xá, Kiến Hưng |
Kiến Hưng |
Trụ sở UBND Kiến Hưng (trụ sở UBND Đại Hà cũ), thôn Cao Bộ |
30 |
Du Lễ, Kiến Quốc, Ngũ Phúc |
Nghi Dương |
Trụ sở cũ của UBND Kiến Quốc, thôn 4 |
31 |
Đại Thắng, Tiên Cường, Tự Cường |
Quyết Thắng |
Trụ sở cũ của UBND Tiên Cường, thôn Sinh Đan |
32 |
Khởi Nghĩa, Quyết Tiến, Tiên Thanh, Tiên Lãng |
Tiên Lãng |
Trụ sở cũ của Huyện ủy, Mặt trận TQVN huyện Tiên Lãng |
33 |
Cấp Tiến, Kiến Thiết, Đoàn Lập, một phần Tân Minh |
Tân Minh |
Trụ sở cũ của UBND Cấp Tiến |
34 |
Tiên Minh, Tiên Thắng, một phần Tân Minh |
Tiên Minh |
Trụ sở cũ của UBND Tân Minh, thôn Đông Quy, Tân Minh (Toàn Thắng cũ) |
35 |
Bắc Hưng, Nam Hưng, Đông Hưng, Tây Hưng |
Chấn Hưng |
Trụ sở cũ của UBND Nam Hưng |
36 |
Hùng Thắng, Vinh Quang |
Hùng Thắng |
Trụ sở của UBND Hùng Thắng, thôn Vấn Đông |
37 |
An Lão, An Thắng, Tân Dân, An Tiến, một phần Trường Sơn, Thái Sơn
|
An Lão |
Trụ sở UBND huyện An Lão, số 17 đường Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn An Lão |
38 |
Chiến Thắng, An Thái, An Thọ |
An Hưng |
Trụ sở cũ của UBND An Thọ, thôn Trần Thành, An Thọ, huyện An Lão |
39 |
Quang Trung, Quang Hưng, Quốc Tuấn |
An Quang |
Trụ sở cũ của UBND Quang Trung, thôn Câu Hạ A, Quang Trung |
40 |
Bát Trang, Trường Thành, Trường Thọ |
An Trường |
Trụ sở cũ của UBND Trường Thọ, thôn Ngọc Chử 2, Trường Thọ |
41 |
Mỹ Đức, Tân Viên và một phần Thái Sơn |
An Khánh |
Trụ sở cũ của UBND Mỹ Đức, thôn Tân Nam, Mỹ Đức |
42 |
Vĩnh Bảo, Tân Hưng, Tân Liên, Vĩnh Hưng |
Vĩnh Bảo |
Trụ sở của UBND huyện Vĩnh Bảo hiện tại |
43 |
Trấn Dương, Hoà Bình, Lý Học |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Trụ sở cũ của UBND Trấn Dương |
44 |
Liên Am, Tam Cường, Cao Minh |
Vĩnh Am |
Trụ sở cũ của UBND Tam Cường |
45 |
Vĩnh Hải, Tiền Phong |
Vĩnh Hải |
Trụ sở của UBND Vĩnh Hải (Thanh Lương cũ) |
46 |
Vĩnh Hoà, Hùng Tiến |
Vĩnh Hòa |
Trụ sở của UBND Vĩnh Hòa (Hiệp Hòa cũ) |
47 |
Thắng Thuỷ, Trung Lập, Việt Tiến |
Vĩnh Thịnh |
Trụ sở của UBND Trung Lập |
48 |
Vĩnh An, Giang Biên, Dũng Tiến |
Vĩnh Thuận |
Trụ sở của UBND Vĩnh An |
49 |
Cát Bà, Cát Hải, Phù Long, Đồng Bài, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Văn Phong, Gia Luận, Hiền Hào, Trân Châu, Việt Hải, Xuân Đám |
Cát Hải |
Trụ sở UBND huyện Cát Hải, đường Hà Sen, thị trấn Cát Bà và trụ sở UBND thị trấn Cát Hải |
50 |
Bạch Long Vĩ |
Bạch Long Vĩ |
Trụ sở huyện Bạch Long Vĩ hiện trạng |
51 |
Cẩm Thượng, Bình Hàn, Nguyễn Trãi, An Thượng |
Thành Đông |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND và Công an Cẩm Thượng |
52 |
Ái Quốc, Quyết Thắng, một phần Hồng Lạc |
Ái Quốc |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND Ái Quốc hiện tại |
53 |
Nhị Châu, Ngọc Châu, Quang Trung, Trần Hưng Đạo |
Hải Dương |
Trụ sở HĐND, UBND TP Hải Dương hiện tại |
54 |
Lê Thanh Nghị, Tân Bình, Thanh Bình, một phần Trần Phú |
Lê Thanh Nghị |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Bình |
55 |
Việt Hoà, Cao An, một phần Tứ Minh, Lai Cách |
Việt Hòa |
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Việt Hòa hiện tại |
56 |
Nam Đồng, Tiền Tiến |
Nam Đồng |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tiền Tiến |
57 |
Hải Tân, Tân Hưng, Ngọc Sơn, một phần Trần Phú |
Tân Hưng |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hải Tân |
58 |
Thạch Khôi, Gia Xuyên, Liên Hồng, một phần Thống Nhất |
Thạch Khôi |
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Thạch Khôi hiện tại |
59 |
Cẩm Đoài, một phần Tứ Minh, Lai Cách |
Tứ Minh |
Trụ sở cũ của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Cẩm Giàng |
60 |
Sao Đỏ, Văn An, Chí Minh, Thái Học, một phần Cộng Hoà, Văn Đức |
Chu Văn An |
Trụ sở cũ của Thành ủy, HĐND, UBND TP Chí Linh |
61 |
Phả Lại, Cổ Thành, Nhân Huệ |
Chí Linh |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Phả Lại |
62 |
Lê Lợi, Hưng Đạo, một phần Cộng Hoà |
Trần Hưng Đạo |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Cộng Hòa |
63 |
Bến Tắm, Bắc An, Hoàng Hoa Thám |
Nguyễn Trãi |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Bến Tắm |
64 |
Hoàng Tân, Hoàn Tiến, một phần Văn Đức |
Trần Nhân Tông |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hoàng Tân |
65 |
An Lạc, Đồng Lạc, Tân Dân |
Lê Đại Hành |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Dân |
66 |
Kim Xuyên, Phú Thái, Kim Anh, Kim Liên, một phần Thượng Quận thuộc Kinh Môn |
Phú Thái |
Trụ sở cũ của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Kim Thành |
67 |
Lai Khê, một phần Vũ Dũng, Cộng Hoà, Tuấn Việt, Thanh An, Cẩm Việt |
Lai Khê |
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Lai Khê hiện tại |
68 |
Kim Tân, Ngũ Phúc, Kim Đính |
An Thành |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Kim Đính |
69 |
Đồng Cẩm, Đại Đức, Tam Kỳ, một phần Hoà Bình |
Kim Thành |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Đồng Cẩm |
70 |
An Lưu, Hiệp An, Long Xuyên |
Kinh Môn |
Trụ sở của Thị ủy, HĐND, UBND thị Kinh Môn hiện tại |
71 |
Thái Thịnh, Hiến Thành, Minh Hoà |
Nguyễn Đại Năng |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hiến Thành |
72 |
An Phụ, Hiệp Hoà, một phần Thượng Quận |
Trần Liễu |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Thượng Quận |
73 |
Thất Hùng, Bạch Đằng, Lê Ninh, một phần Văn Đức |
Bắc An Phụ |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Bạch Đằng |
74 |
Phạm Thái, An Sinh, Hiệp Sơn |
Phạm Sư Mệnh |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hiệp Sơn |
75 |
Minh Tân, Duy Tân, Phú Thứ, Tân Dân |
Nhị Chiểu |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Phú Thứ |
76 |
Quang Thành, Lạc Long, Thăng Long và một phần Tuấn Việt, Vũ Dũng, Cộng Hoà |
Nam An Phụ |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Quang Thành |
77 |
Nam Sách, Đồng Lạc, Hồng Phong |
Nam Sách |
Trụ sở của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Nam Sách hiện tại |
78 |
Thái Tân, Minh Tân, An Sơn |
Thái Tân |
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Thái Tân hiện tại |
79 |
Hợp Tiến, Nam Tân, Nam Hưng |
Hợp Tiến |
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Hợp Tiến hiện tại |
80 |
Quốc Tuấn, Trần Phú, Hiệp Cát |
Trần Phú |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND Trần Phú hiện tại |
81 |
An Phú, An Bình, một phần Cộng Hoà |
An Phú |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND An Phú hiện tại |
82 |
Thanh Hà, Thanh Tân, Thanh Sơn, Thanh Quang |
Thanh Hà |
Trụ sở của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Thanh Hà |
83 |
Tân An, An Phượng, một phần Thanh Hải |
Hà Tây |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Thanh Hải |
84 |
Tân Việt, một phần Cẩm Việt, Hồng Lạc |
Hà Bắc |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Cẩm Việt |
85 |
Thanh Xuân, Thanh Lang, Liên Mạc, một phần Thanh An, Hoà Bình |
Hà Nam |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Liên Mạc |
86 |
Thanh Hồng, Vĩnh Cường, Thanh Quang |
Hà Đông |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Thanh Quang |
87 |
Tân Trường, Cẩm Đông, một phần Phúc Điền |
Mao Điền |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Trường |
88 |
Cẩm Giang, Định Sơn, Cẩm Hoàng |
Cẩm Giang |
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Cẩm Giang |
89 |
Lương Điền, Ngọc Liên, Cẩm Hưng, một phần Phúc Điền |
Cẩm Giàng |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Ngọc Liên |
90 |
Đức Chính, Cẩm Vũ, Cẩm Văn |
Tuệ Tĩnh |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Cẩm Vũ |
91 |
Kẻ Sặt, Vĩnh Hưng, Hùng Thắng và một phần Vĩnh Hồng |
Kẻ Sặt |
Trụ sở cũ của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Bình Giang |
92 |
Long Xuyên, Tân Việt, Hồng Khê, Cổ Bì, một phần Vĩnh Hồng |
Bình Giang |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Việt |
93 |
Thúc Kháng, một phần Thái Minh, Tân Hồng, Thái Dương, một phần Thái Hoà
|
Đường An |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Hồng |
94 |
Bình Xuyên, một phần Thanh Tùng, Đoàn Tùng, Thúc Kháng, Thái Minh, Tân Hồng, Thái Dương, Thái Hoà
|
Thượng Hồng |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Thái Hòa |
95 |
Tứ Kỳ, Quang Khải, Quang Phục, Minh Đức |
Tứ Kỳ |
Trụ sở của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Tứ Kỳ |
96 |
Tân Kỳ, Dân An, Kỳ Sơn, Đại Hợp, một phần Hưng Đạo |
Tân Kỳ |
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Kỳ hiện tại |
97 |
Bình Lãng, Đại Sơn, một phần Hưng Đạo, Thanh Hải |
Đại Sơn |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hưng Đạo |
98 |
An Thanh, Văn Tố, Chí Minh |
Chí Minh |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Văn Tố |
99 |
Lạc Phượng, Quang Trung, một phần Tiên Động |
Lạc Phượng |
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Lạc Phượng hiện tại |
100 |
Hà Kỳ, Nguyên Giáp, Hà Thanh, một phần Tiên Động |
Nguyên Giáp |
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Nguyên Giáp hiện tại |
101 |
Gia Tiến, một phần Gia Lộc, Gia Phúc, Yết Kiêu, Lê Lợi |
Gia Lộc |
Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Gia Lộc hiện tại |
102 |
Một phần Lê Lợi, Thống Nhất, Yết Kiêu |
Yết Kiêu |
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Yết Kiêu hiện tại |
103 |
Toàn Thắng, Hoàng Diệu, Hồng Hưng, một phần Gia Lộc, Gia Phúc, Thống Kênh, Đoàn Thượng, Quang Đức |
Gia Phúc |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hồng Hưng |
104 |
Phạm Trấn, Nhật Quang, một phần Thống Kênh, Đoàn Thượng, Quang Đức |
Trường Tân |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Nhật Quang |
105 |
Ninh Giang, Vĩnh Hoà, Hồng Dụ, Hiệp Lực |
Ninh Giang |
Trụ sở của HĐND, UBND huyện Ninh Giang hiện tại |
106 |
Ứng Hoà, Tân Hương, Nghĩa An |
Vĩnh Lại |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Nghĩa An |
107 |
Bình Xuyên, Kiến Phúc, Hồng Phong |
Khúc Thừa Dụ |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hồng Phong |
108 |
Tân Phong, An Đức, Đức Phúc |
Tân An |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Đức Phúc |
109 |
Tân Quang, Văn Hội, Hưng Long |
Hồng Châu |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Văn Hội |
110 |
Cao Thắng, Ngũ Hùng, Tứ Cường, một phần Thanh Miện |
Thanh Miện |
Trụ sở của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Thanh Miện hiện tại |
111 |
Hồng Quang, Lam Sơn, Lê Hồng |
Bắc Thanh Miện |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hồng Quang |
112 |
Ngô Quyền, Tân Trào, Đoàn Kết |
Hải Hưng |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Trào |
113 |
Phạm Kha, Nhân Quyền, một phần Thanh Tùng, Đoàn Tùng |
Nguyễn Lương Bằng |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Thanh Tùng |
114 |
Thanh Giang, Chi Lăng Nam, Hồng Phong, Chi Lăng Bắc |
Nam Thanh Miện |
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Chi Lăng Nam |